Chuyển tới nội dung

Biểu phí ngân hàng ACB – Phí chuyển tiền và dịch vụ ngân hàng ACB 2024

  • bởi

Ngân hàng Á Châu (ACB) là một trong những ngân hàng uy tín tại Việt Nam. Vì vậy việc sử dụng các dịch vụ tại ngân hàng được sự quan tâm của đông đảo người dùng. Nhất là lãi suất ngân hàng và phí chuyển tiền.

Biểu phí ACB xem ở đâu? Phí chuyển khoản ACB là bao nhiêu? Phí rút tiền ACB tính như thế nào? Đó là ba trong nhiều câu hỏi khách hàng quan tâm khi giao dịch ngân hàng ACB.

NỘI DUNG

Các loại biểu phí ACB đang áp dụng

Tùy vào từng thời điểm, biểu phí ACB có những cập nhật khác nhau nhằm mang lại cho khách hàng nhiều lợi ích nhất. Hiện nay, ACB đang áp dụng nhiều loại biểu phí khác nhau :

  • Biểu phí dịch vụ Internet Banking.
  • Biểu phí dịch vụ thẻ ACB bao gồm thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, thẻ trả trước.
  • Biểu phí giao dịch tài khoản thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, giao dịch sec
  • Phí giao dịch tiền mặt
  • Giao dịch chuyển tiền nước ngoài
  • Dịch vụ ngân quỹ
  • Dịch vụ khác

Biểu phí dịch vụ Internet Banking ACB

Đối với khách hàng cá nhân, ACB áp dụng phí chuyển tiền qua ACB Online, trực tiếp tại quầy giao dịch và phí chuyển tiền nước ngoài.

Phí chuyển tiền ACB trực tiếp tại Quầy giao dịch

Bảng 1: Phí chuyển tiền hệ thốngngân hàng ACB
Chuyển khoản trong hệ thống
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoảnMiễn phí
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoảnMức phí:0,01%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 15.000 VNĐ
  • Tối đa: 500.000 VNĐ
Chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thốngMức phí:0,03%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 15.000 VNĐ
  • Tối đa: 1.000.000 VNĐ
Chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoảnMức phí:0,03%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 15.000 VNĐ
  • Tối đa: 1.000.000 VNĐ
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoảnMức phí:0,05%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 20.000 VNĐ
  • Tối đa: 1.000.000 VNĐ
Chuyển khoản theo danh sách3.000 VND

Bieu Phi Ngan Hang Acb 2

Phí chuyển khoản ACB qua Internet Banking

Dành cho khách hàng cá nhân:

Chuyển khoảnMức phí Tối thiểuTối đa
Cùng tỉnh/thành phố nơi mở thẻMiễn phí
Khác tỉnh/thành phố nơi mở thẻ0,07%10,500 VNĐ350.000 VNĐ
Chuyển khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thống0,021%10,500 VNĐ700.000 VNĐ
Chuyển khoản cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống
  • Cùng tỉnh/thành phố nơi mở thẻ
0,021%10,500 VNĐ700.000 VNĐ
  • Khác tỉnh/thành phố nơi mở thẻ
0,035%14.000 VNĐ700.000 VNĐ
Phí chuyển khoản nhanh ngoài ACB0,025%10.000 VNĐ
Chuyển khoản theo danh sách2.100 VNĐ
Phí kiểm đếmMiễn Phí,

Dành cho khách hàng Doanh nghiệp:

  • Phí chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng chứng minh thư nhân dân ngoài hệ thống ACB: Giảm 30% so với biểu phí giao dịch tại quầy
  • Phí chuyển khoản chi hộ lương: Miễn phí đến hết 31.12.2017, giảm 30% so với biểu phí giao dịch tại quầy từ 01.01.2018
  • Phí tu chỉnh lệnh chuyển tiền trong nước: Theo biểu phí giao dịch tại quầy
  • Phí kiểm đếm: Miễn phí
  • Phí nâng hạng mức giao dịch ngoại lệ: 220.000 đồng/lần
  • Phí dịch vụ OTP SMS: 10.000đồng/người dùng/tháng

Phí chuyển tiền ACB ra nước ngoài qua Western Union

Từ Việt Nam Chuyển đi các nước: PHILIPPINES, BANGLADESH, CAMBODIA, INDIA, INDONESIA, MALAYSIA, PAKISTAN, SRI LANKA, THAILAND, NEPAL.

Số tiền chuyển (đô la Mỹ)Phí chuyển (đô la Mỹ)
0,01 – 50,005,26
50,01 – 1.000,0010,53
1.000,01 – 10.000,0015,79

Các nước còn lại áp dụng biểu phí sau :

Số tiền chuyển (đô la Mỹ)Phí chuyển (đô la Mỹ)
0,01 –  1.000,0021,05
1.000,01 – 2.000,0026,32
2.000,01 – 3.000,0031,58
3.000,01 – 5.000,0042,11
5.000,01 – 10.000,0052,63

BIỂU PHÍ THẺ ACB CẬP NHẬT MỚI NHẤT

Bảng dưới đây, chúng tôi sẽ cập nhật biểu phí thẻ ACB bao gồm thẻ tín dụng ACB, thẻ ghi nợ ACB và thẻ trả trước ACB

Biểu phíThẻ tín dụng ACBThẻ trả trước ACBThẻ ghi nợ ACB

Phí làm thẻ

Miễn phí199.000 VNĐ/thẻ30.000 VNĐ

Phí thường niên

– Thẻ chính: 299.000 VNĐ/thẻ/năm
– Thẻ phụ: 149.000 VNĐ/thẻ/năm
399.000 VNĐ/thẻ/năm50.000 VNĐ

Phí cấp lại PIN

20.000 VNĐ/thẻ/lần50.000 VNĐ/thẻ/lần20.000 VNĐ/thẻ/lần

Phí thay thế thẻ

50.000 VNĐ/thẻ100.000 VNĐ/thẻ50.000 VNĐ/thẻ

Phí rút tiền mặt

– Tại ATM ACB 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 VNĐ

– Tại ATM khác ACB 2% số tiền giao dịch, tối thiểu 30.000 VNĐ

Tại ATM ACB: 1.100 VNĐ/lần
Tại ATM khác ACB+ Trong nước: Miễn phí
+ Ngoài nước: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 đồng.

Phí rút tiền mặt tại quầy trong hệ thống ACB

– Phí rút tiền mặt: 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 VNĐ
– Phụ phí: Miễn phí
– Phí rút tiền mặt: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VNĐ
– Phụ phí: Theo quy định của ngân hàng thanh toán.
– Dưới 30 triệu đồng/Rút tiền mặt để gửi tiết kiệm ngay tại quầy: Miễn phí
– Từ 30 triệu đồng trở lên:+ Phí rút tiền mặt: Miễn phí
+ Phụ phí: 0,03% số tiền giao dịch

Phí tra soát giao dịch

(được tính khi Chủ thẻ khiếunại không chính xác giao dịch)

100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại

Khách hàng củng có thể tra cứu biểu phí giao dịch ngân hàng ACB trực tiếp tại đây

Chuyển tiền liên ngân hàng ACB thời gian bao lâu nhận được?

Có hai hình thức chuyển tiền liên ngân hàng tại ACB đó là chuyển tiền nhanh 24/7 hoặc chuyển thông thường qua Ngân hàng nhà nước.

Đối với hình thức chuyển tiền nhanh, khách hàng có thể chuyển nhanh qua số tài khoản hoặc chuyển nhanh qua số thẻ. Tài khoản thụ hưởng sẽ nhận tiền ngay sau khi hoàn tất giao dịch.

Đối với hình thức chuyển tiền thông thường qua ngân hàng nhà nước :

  • Giao dịch thực hiện vào buổi sáng : tài khoản thụ hưởng sẽ nhận được tiền trước giờ làm việc buổi chiều
  • Giao dịch thực hiện trước 3h chiều : tài khoản thụ hưởng sẽ nhận tiền vào trước khi kết thúc phiên làm việc
  • Giao dịch thực hiện sau 3h chiều : tài khoản thụ hưởng sẽ nhận được tiền vào ngày làm việc kế tiếp.

Nguồn taichinhvn.com !

4.7/5 - (3 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Managed by petcareio.com